Mức học phí trường Cao đẳng cộng đồng North Seattle áp dụng cho thời gian từ kỳ Thu 2017 đến kỳ Hè 2018:

Kỳ hạn thanh toán học phí

Việc thanh toán học phí và lệ phí nói chung tại Cao đẳng North Seattle được quy định trong vòng 7 ngày kể từ thời điểm nhập học. Riêng phí ghi danh phải được thanh toán vào thời điểm nộp hồ sơ.

Các hình thức thanh toán

Thanh toán tại văn phòng trường

Bạn có thể trả học phí tại Văn phòng Thủ quỹ của trường bằng tiền mặt, chi phiếu, thẻ tín dụng hoặc các suất học bổng và trợ cấp tài chính mà bạn nhận được.

Thanh toán trực tuyến

Bên cạnh đó, sinh viên cũng có thể thanh toán trực tuyến bằng thẻ tín dụng mà không cần đến trực tiếp văn phòng trường. Hệ thống thanh toán online của Cao đẳng North Seattle chấp nhận các loại thẻ Visa, MasterCard, Discover và American Express.

Trả góp hàng tháng

Hiện trường còn cung cấp dịch vụ trả góp e-Cashier thông qua bên thứ 3 là FACTS Management Co. Dịch vụ này cho phép bạn trả học phí hàng tháng tự động từ tài khoản ngân hàng, thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng và đặc biệt là không phát sinh lãi suất.

Lưu ý: Các cư dân Bang Washington sẽ được trả học phí tại Cao Đẳng North Seattle thấp hơn đáng kể so với người không cư trú và công dân quốc tế.

  1. Học phí các chương trình cao đẳng & phổ thông:
Học phí các chương trình cao đẳng & phổ thông
Số tín chỉ Đối tượng sinh viên quốc tế
1 282,17 USD
2 564,34 USD
3 846,51 USD
4 1.128,68 USD
5 1.410,85 USD
6 1.693,02 USD
7 1.975,19 USD
8 2.257,36 USD
9 2.539,53 USD
10 2.821.70 USD
11 2.880,98 USD
12 2.940.26 USD
13 2.999.54 USD
14 3.058,82 USD
15 3.118,10 USD
16 3.177,38 USD
17 3.236,66 USD
18 3.295,94 USD
19 3.567,30 USD
20 3.838,66 USD
21 4.110,02 USD
22 4.381.38 USD
23 4.665,74 USD
24 4.924,10 USD
25    5.195,46 USD

 

 2. Học phí cho chương trình cử nhân chuyên sâu:

Học phí cho chương trình cử nhân chuyên sâu
Số tín chỉ Đối tượng sinh viên quốc tế Học phí tiếng Anh
1 603,91 USD 118,89 USD
2 1.207,82 USD 237,78 USD
3 1.811,73 USD 356,67 USD
4 2.415,64 USD 475,56 USD
5 3.019,55 USD 594,45 USD
6 3.623,46 USD 713,34 USD
7 4.227,37 USD 832.23 USD
8 4.831,28 USD 951.12 USD
9 5.435,19 USD 1.070,01 USD
10 6.039,10 USD 1.188,90 USD
11 6.050,05 USD 1.241,70 USD
12 6.061 USD 1.294,50 USD
13 6.071,95 USD 1.347,30 USD
14 6.082,90 USD 1.400 USD
15 6.093,85 USD 1.452,90 USD
16 6.104,80 USD 1.505,70 USD
17 6.115,75 USD 1.558,50 USD
18 6.126,70 USD 1.611,30 USD
19 6.719,80 USD 1.705,66 USD
20 7.312,90 USD 1.800,02 USD
21 7.906 USD 1.894,38 USD
22 8.499,10 USD 1.988,74 USD
23 9.092,20 USD 2.083.10 USD
24 9.685,30 USD 2.177,46 USD
25 10.278,40 USD 2.271,82 USD

III. TỔNG CỘNG:

  1. Chi phí cho 1 kỳ (3 tháng):
  • Phí ghi danh (không hoàn trả): 50 USD
  • Bảo hiểm sức khoẻ: 22 USD/ kỳ
  • Học phí:

+ Khóa cao đẳng/ phổ thổng (15 tín chỉ/ kỳ): 3.118,10 USD/ kỳ

+ Khóa đại học (15 tín chỉ/ kỳ): 6.093,85 USD/ kỳ

  • Khóa tiếng Anh ESL: 2.700 USD/ kỳ

2. Các chi phí khác:

  • Sách vở: 300 USD/ kỳ
  • Phương tiện đi lại (thẻ đi xe bus): 200 USD/ kỳ
  • Phí tại trường (phòng lab, phòng thể thao): 100 USD/ kỳ
  • Các chi phí khác: 100 USD/ kỳ
  • Ở với gia đình bản xứ (homestay): 2.100 USD/ kỳ

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here